DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 16 TTHC
(An toàn đập, Hồ chứa thủy điện; thủy lợi; Hạ tầng kỹ thuật; Đường thủy nội địa)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN; THỦY LỢI (05 TTHC)
|
001
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Trực tuyến một phần
|
01-02
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Trực tuyến toàn trình
|
03-04
|
03
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
Còn lại
|
05-06
|
04
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
Còn lại
|
07-08
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
Còn lại
|
09-10
|
II
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT; ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (11 TTHC)
|
06
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Còn lại
|
11-12
|
07
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường (cấp xã)
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Còn lại
|
13-14
|
08
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
15-19
|
09
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
20-22
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
23-25
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
26-29
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
30-33
|
13
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
34-37
|
14
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Trực tuyến toàn phần
|
38-40
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
41-43
|
16
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
Còn lại
|
44-47
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP: 17 TTHC ( Phòng chống thiên tai; thành lập và hoạt động của tổ hợp tác;
NN& PTNT; trồng trọt; đất đai; môi trường;
Thuế; Khoa học công nghệ và môi trường;
bảo hiểm;Bồi thường nhà nước;)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HTX
(08 TTHC)
|
01
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Phòng, chống thiên tai
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-04
|
02
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng, chống thiên tai
|
Còn lại
|
05
|
03
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Phòng, chống thiên tai
|
Trực tuyến toàn trình
|
06-09
|
04
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Phòng, chống thiên tai
|
Trực tuyến toàn trình
|
10-12
|
05
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Phòng, chống thiên tai
|
Trực tuyến toàn trình
|
13-16
|
06
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Trực tuyến toàn trình
|
17-19
|
07
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Trực tuyến toàn trình
|
20-21
|
08
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Trực tuyến toàn trình
|
22-23
|
II
|
NN&PTNT; TRỒNG TRỌT; ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (05 TTHC)
|
09
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Trực tuyến toàn trình
|
24
|
10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Trồng trọt
|
Trực tuyến toàn trình
|
25-26
|
11
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Đất đai
|
Trực tuyến một phần
|
27-29
|
12
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
Trực tuyến toàn trình
|
30-31
|
13
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Môi trường
|
Còn lại
|
32-33
|
III
|
THUẾ; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ-MÔI TRƯỜNG; BẢO HIỂM (03 TTHC)
|
14
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Thuế
|
Trực tuyến toàn trình
|
34-36
|
15
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
|
Khoa học công nghệ và môi trường
|
Còn lại
|
37-38
|
16
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
Còn lại
|
39-41
|
IV
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC( 01 TTHC)
|
17
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Bồi thường nhà nước
|
Còn lại
|
42-48
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI: 23 TTHC
(Người có công)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
NGƯỜI CÓ CÔNG (23 TTHC)
|
01
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
01-02
|
02
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
03-04
|
03
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
05-08
|
04
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
09-10
|
05
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
11-17
|
06
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
18-20
|
07
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam – pu – chia
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
21-23
|
08
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
24-25
|
09
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
26-27
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
28-32
|
11
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
33-34
|
12
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
35-36
|
13
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
37-41
|
14
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
42-48
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
49-53
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
54-55
|
17
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
56-57
|
18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
58-59
|
19
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
60-62
|
20
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
63-66
|
21
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
67-72
|
22
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
73-74
|
23
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Người Có Công
|
Còn lại
|
75-76
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM (8 TTHC)
(Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
01
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-02
|
02
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
03-05
|
03
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Trực tuyến một phần
|
06-08
|
II
|
TRẺ EM (05 TTHC)
|
04
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trẻ em
|
Trực tuyến một phần
|
09-12
|
05
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Trẻ em
|
Trực tuyến một phần
|
13-15
|
06
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trẻ em
|
Trực tuyến một phần
|
16-19
|
07
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
Trực tuyến một phần
|
20-22
|
08
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trẻ em
|
Trực tuyến toàn trình
|
23-25
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI: 02 TTHC
(Giám định y khoa)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
01
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Giám định y khoa
|
Trực tuyến một phần
|
01-03
|
02
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Giám định y khoa
|
Trực tuyến một phần
|
04-08
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI: 15 TTHC
(Bảo trợ xã hội)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
01
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-02
|
02
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
03-05
|
03
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
06-07
|
04
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
08-11
|
05
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
12-14
|
06
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
15-18
|
07
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
19-22
|
08
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
23-24
|
09
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Còn lại
|
25-26
|
10
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Còn lại
|
27-28
|
11
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Còn lại
|
29-30
|
12
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
31-34
|
13
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
35-36
|
14
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
37-38
|
15
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
39-40
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN THỂ DỤC - THỂ THAO: 26 TTHC (Văn hóa cơ sở; Dân số; Công tác dân tộc; Các cơ sở giáo dục khác; Thư viện; Thể dục, thể thao; Tôn giáo Chính phủ)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
VĂN HÓA CƠ SỞ, VIỆC LÀM (03 TTHC)
|
01
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-04
|
02
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
Trực tuyến toàn trình
|
05-06
|
03
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa cơ sở
|
Trực tuyến toàn trình
|
07-08
|
II
|
DÂN SỐ, CÔNG TÁC DÂN TỘC, GD-ĐT, THƯ VIỆN, THỂ DỤC THỂ THAO: ( 13 TTHC)
|
04
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
Dân số
|
Trực tuyến một phần
|
11-12
|
05
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Dân số
|
Còn lại
|
13-14
|
06
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
Còn lại
|
15-17
|
07
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
Còn lại
|
18-20
|
08
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Trực tuyến toàn trình
|
21-22
|
09
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Trực tuyến toàn trình
|
23-24
|
10
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Còn lại
|
25-29
|
11
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Còn lại
|
30-31
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Còn lại
|
32-33
|
13
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Trực tuyến một phần
|
34-35
|
14
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Trực tuyến một phần
|
36-37
|
15
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Trực tuyến một phần
|
38-39
|
16
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao
|
Trực tuyến một phần
|
40-41
|
III
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (10 TTHC)
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
42-45
|
18
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
46-49
|
19
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
50-53
|
20
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
54-56
|
21
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
57-59
|
22
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
60-63
|
23
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
64-66
|
24
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
67-70
|
25
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
71-73
|
26
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
74-76
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 19 TTHC
(Hộ tịch)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
HỘ TỊCH (19 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-08
|
02
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến toàn trình
|
09-13
|
03
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Còn lại
|
14-18
|
04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
19-25
|
05
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Còn lại
|
26-30
|
06
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
31-36
|
07
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
37-39
|
08
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
40-45
|
09
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
46-51
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
Còn lại
|
52-56
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
57-60
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
61-67
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
68-73
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
74-79
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
80-82
|
16
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
83-88
|
17
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
89-93
|
18
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
94-99
|
19
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
100-107
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 08 TTHC
(Nuôi con; Phổ biến giáo dục pháp luật)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
NUÔI CON( 02 TTHC)
|
01
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Còn lại
|
01-04
|
02
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
Trực tuyến toàn trình
|
05-06
|
II
|
PHỔ BIẾN GDPL( 06 TTHC)
|
|
|
|
03
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Phổ biến GDPL
|
Trực tuyến toàn trình
|
07-08
|
04
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
Phổ biến GDPL
|
Trực tuyến toàn trình
|
09-11
|
05
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến GDPL
|
Trực tuyến toàn trình
|
12-15
|
06
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Phổ biến GDPL
|
Còn lại
|
16-18
|
07
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Phổ biến GDPL
|
Trực tuyến toàn trình
|
19-21
|
08
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Phổ biến GDPL
|
Còn lại
|
22-24
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 11 TTHC
(Chứng thực)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
CHỨNG THỰC (11 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-02
|
02
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
03-05
|
03
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
06-08
|
04
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
09-11
|
05
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
12-13
|
06
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
14-15
|
07
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
16-18
|
08
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
19-21
|
09
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
22-25
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
26-28
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
Còn lại
|
29-32
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN PHÒNG: 08 TTHC
(Chính quyền địa phương; Thi đua khen thưởng;
Tiếp công dân;Xử lý đơn thư)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; THI ĐUA KHEN THƯỞNG (06 TTHC)
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Chính quyền địa phương
|
Còn lại
|
01-06
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua- khen thưởng
|
Trực tuyến toàn trình
|
07-08
|
03
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi đua- khen thưởng
|
Trực tuyến toàn trình
|
09-10
|
04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Thi đua- khen thưởng
|
Trực tuyến toàn trình
|
11-12
|
05
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua- khen thưởng
|
Trực tuyến toàn trình
|
13-14
|
06
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Thi đua- khen thưởng
|
Trực tuyến toàn trình
|
15-16
|
II
|
TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ (02 TTHC)
|
07
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Tiếp công dân
|
Còn lại
|
17-19
|
08
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Xử lý đơn thư
|
Còn lại
|
20-25
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 02 TTHC
(Giải quyết khiếu nại; Giải quyết tố cáo)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (02 TTHC)
|
01
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Giải quyết khiếu nại
|
Còn lại
|
01-07
|
02
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Giải quyết
tố cáo
|
Còn lại
|
08-12
|
DANH MỤC TTHC UBND XÃ AN HƯNG NGÀY 30/11/2023
TỔNG SỐ: 154 TTHC( MỨC TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
59 TTHC, TRỰC TUYẾN TOÀN PHẦN 55 TTHC, CÒN LẠI 40 TTHC)
BẢNG NIÊM YẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ AN HƯNG
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: CHỨNG THỰC
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: HỘ TỊCH
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: ĐỊA CHÍNH, MÔI TRƯỜNG
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: VĂN HÓA, TT. TDTT
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: XÂY DƯNG
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: VĂN PHÒNG
|
DANH MỤC TTHC
LĨNH VỰC: KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ
VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 19 TTHC
(Hộ tịch)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
HỘ TỊCH (19 TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-08
|
02
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến toàn trình
|
09-13
|
03
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Còn lại
|
14-18
|
04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
19-25
|
05
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Còn lại
|
26-30
|
06
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
31-36
|
07
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
37-39
|
08
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
40-45
|
09
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
46-51
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
Còn lại
|
52-56
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 19 TTHC
(Hộ tịch)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
HỘ TỊCH (19 TTHC) (TIẾP THEO)
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
57-60
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
61-67
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
68-73
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
74-79
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
80-82
|
16
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
83-88
|
17
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
89-93
|
18
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
94-99
|
19
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Trực tuyến một phần
|
100-107
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN THỂ DỤC - THỂ THAO: 27 TTHC (Văn hóa cơ sở; Việc làm; Dân số; Công tác dân tộc; Các cơ sở giáo dục khác; Thư viện; Thể dục, thể thao; Tôn giáo Chính phủ)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
I
|
VĂN HÓA CƠ SỞ, VIỆC LÀM (04 TTHC)
|
01
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Văn hóa cơ sở
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-04
|
02
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Văn hóa cơ sở
|
Trực tuyến toàn trình
|
05-06
|
03
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Văn hóa cơ sở
|
Trực tuyến toàn trình
|
07-08
|
04
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Việc làm
|
Trực tuyến toàn trình
|
09-10
|
II
|
DÂN SỐ, CÔNG TÁC DÂN TỘC, GD-ĐT, THƯ VIỆN, THỂ DỤC THỂ THAO: ( 13 TTHC)
|
05
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
Dân số
|
Trực tuyến một phần
|
11-12
|
06
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
Dân số
|
Còn lại
|
13-14
|
07
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
Còn lại
|
15-17
|
08
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Công tác dân tộc
|
Còn lại
|
18-20
|
09
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Trực tuyến toàn trình
|
21-22
|
10
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Trực tuyến toàn trình
|
23-24
|
11
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Còn lại
|
25-29
|
12
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Còn lại
|
30-31
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
Còn lại
|
32-33
|
14
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Trực tuyến một phần
|
34-35
|
15
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Trực tuyến một phần
|
36-37
|
16
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Thư viện
|
Trực tuyến một phần
|
38-39
|
17
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục thể thao
|
Trực tuyến một phần
|
40-41
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN THỂ DỤC - THỂ THAO: 27 TTHC (Văn hóa cơ sở; Việc làm; Dân số; Công tác dân tộc; Các cơ sở giáo dục khác; Thư viện; Thể dục, thể thao; Tôn giáo Chính phủ)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
III
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (10 TTHC) (TIẾP THEO)
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
42-45
|
19
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
46-49
|
20
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
50-53
|
21
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
54-56
|
22
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
57-59
|
23
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
60-63
|
24
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
64-66
|
25
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
67-70
|
26
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
71-73
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tôn giáo
Chính phủ
|
Trực tuyến toàn trình
|
74-76
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI: 15 TTHC
(Bảo trợ xã hội)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
01
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
01-02
|
02
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
03-05
|
03
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
06-07
|
04
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
08-11
|
05
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
12-14
|
06
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
15-18
|
07
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
19-22
|
08
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
23-24
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI: 15 TTHC
(Bảo trợ xã hội)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
MỨC ĐỘ
|
TRANG
|
09
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Còn lại
|
25-26
|
10
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Còn lại
|
27-28
|
11
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Còn lại
|
29-30
|
12
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
31-34
|
13
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến một phần
|
35-36
|
14
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
37-38
|
15
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo Trợ Xã Hội
|
Trực tuyến toàn trình
|
39-40
|